– How long have you worked here? (Cậu đã làm ở đây bao lâu rồi?) – How long does it take you to get to work? (Cậu đi đến cơ quan mất bao lâu?) – The traffic was terrible today. (Giao thông hôm nay thật kinh khủng) – How do you get to work? (Cậu […]
Xem thêm1. Parttime: bán thời gian → She’s looking for a parttime job. (Cô ấy đang kiếm việc làm thêm) 2. Fulltime: toàn thời gian → She works fulltime and still manages to run a home. (Cô ấy làm cả ngày mà vẫn có thời gian quản lí gia đình) 3. Permanent: dài hạn → This […]
Xem thêmI will work in a computer factory. (Tớ sẽ làm việc trong một nhà máy sản xuất máy tính. ) Do you like volunteer work? (Cậu có thích công việc tình nguyện không?) Do you want to work as a doctor? (Cậu có thích làm bác sĩ không?) He loves his job very much. (Anh ấy […]
Xem thêm1. Accountant: kế toán viên 2. Actor: nam diên viên 3. Actress: nữ diễn viên 4. Architect: kiến trúc sư 5. Artist: họa sĩ 6. Assembler: công nhân lắp ráp 7. Babysitter: người giữ trẻ hộ 8. Baker: thợ làm bánh mì 9. Barber: thợ hớt tóc 10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ […]
Xem thêmcall for/demand/propose/push for/advocate democratic/political/land reform(s) = kêu gọi/yêu cầu/đề xuất/thúc đẩy/ủng hộ cải cách dân chủ/chính trị/đất đai formulate/implement domestic economic policy = xây dựng/thực thiện chính sách kinh tế trong nước change/shape/have an impact on government/public policy = thay đổi/định hướng/có ảnh hưởng đến chính quyền/chính sách công be consistent with/go against to government policy = nhất […]
Xem thêmCompany buy/acquire/own/sell a company/firm/franchise = mua/thu được/sở hữu/bán một công ty/hãng/tập đoàn set up/establish/start/start up/launch a business/company = thành lập/sáng lập/bắt đầu/khởi động/ra mắt một doanh nghiệp/công ty run/operate a business/company/franchise = vận hành/điều khiển một công ty/hãng/tập đoàn head/run a firm/department/team = chỉ đạo/vận hành một hãng/bộ phận/nhóm make/secure/win/block a deal = tạo/bảo vệ/thắng được/chặn một thỏa […]
Xem thêm