Tiếp tục từ vựng chủ đề kế toán, với những cụm từ không thể không gặp trong ngành kế toán sẽ giúp các bạn cập nhật được vốn từ vựng đang trống trơn của mình <3SHARE NGAY VỀ TƯỜNG nhé!!General and administrative expenses/’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/: Chi phí quản lý doanh nghiệpGoods in transit for sale: Hàng gửi đi bánGross profit/grous/, /profit/: Lợi nhuận tổngGross revenue/grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổngIncome from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chínhInstruments and tools/’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong khoIntangible fixed asset costs/in’tændʤəbl/: Nguyên giá tài sản cố định vô hìnhIntangible fixed assets/in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình***************************************************
Xem thêm[TỪ VỰNG KẾ TOÁN - ACCOUNTANT VOCABULARY]Tiếp tục từ vựng chủ đề kế toán, với những cụm từ không thể không gặp trong ngành kế toán sẽ giúp các bạn cập nhật được vốn từ vựng đang trống trơn của mình <3SHARE NGAY VỀ TƯỜNG nhé!!Extraordinary profit/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thườngFigures in/’figəs/: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồngFinancial ratios/fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chínhFinancials/fai’nænʃəls/: Tài chínhFinished goods: Thành phẩm tồn khoFixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhFixed assets: Tài sản cố định*************************************************** Trung tâm anh ngữ English Camp – Your choices, We serve Số 55F khu E Tập thể Đại Học Thương Mại HOTLINE: 096 122 5659 – 098 198 0259 Website:
Xem thêm[TỪ VỰNG KẾ TOÁN - ACCOUNTANT VOCABULARY]Tiếp tục từ vựng chủ đề kế toán, với những cụm từ không thể không gặp trong ngành kế toán sẽ giúp các bạn cập nhật được vốn từ vựng đang trống trơn của mình <3SHARE NGAY VỀ TƯỜNG nhé!!Depreciation of leased fixed assets/di,pri:ʃi’eiʃn/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chínhEquity and funds/’ekwiti/, /fʌnds/: Vốn và quỹExchange rate differences/iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/: Chênh lệch tỷ giáExpense mandate/iks’pens ‘mændeit/: ủy nhiệm chiExpenses for financial activities/iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chínhExtraordinary expenses/iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/: Chi phí bất thườngExtraordinary income/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Thu nhập bất thườngExtraordinary profit/iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thường***************************************************Trung tâm anh ngữ English Camp – Your choices, We serveSố 55F khu E Tập thể Đại Học Thương MạiHOTLINE: 096 122 5659 – 098 198 0259Website:
Xem thêm[TỪ VỰNG KẾ TOÁN - ACCOUNTANT VOCABULARY]Tiếng Anh chuyên ngành chưa bao giờ dễ đối với các bạn học kinh tế, đặc biệt là các bạn chuyên ngành Kế Toán.Phần lớn các bạn học Kế Toán thường yếu kém Tiếng Anh, gây ra thiệt thòi, trở ngại lớn và mất điểm trước mặt nhà tuyển dụng
Xem thêmLà một sinh viên sắp tốt nghiệp, bạn loay hoay tìm một chỗ thực tập và làm việc phù hợp. Vậy bạn đã có trong tay một bản CV hoàn hảo? Cùng với một lá thư xin việc đầy thu hút cũng như tinh thần tự tin phỏng vấn trước các nhà tuyển dụng?
Xem thêmCV là cách tốt nhất để bạn “tiếp thị” chính mình! Bạn cần phải trao đổi các kỹ năng, kinh nghiệm, kiến thức của mình cho nhà tuyển dụng với giá hợp lý. Ngày nay với sự phát triển mạnh mẽ của những công ty quốc tế thì việc cạnh tranh để có một vị trí trong những công ty này luôn là niềm khao khát của rất nhiều bạn trẻ. Vậy làm sao để có một bản CV tiếng Anh xin việc khiến nhà tuyển dụng không thể từ chối? Dưới đây là 5 bí kíp để có một CV tiếng Anh hoàn hảo.
Xem thêmBước 1 : Lựa chọn cách viết Thông thường hay Trang trọng sao cho phù hợp với hoàn cảnh.Cách viết Thông thường : độ ngắn hay dài tùy thuộc vào người viết, mang tính chất kể chuyện hoặc trao đổi thông tin một cách gần gũi thân mật giống như với gia đình hoặc bạn bè
Xem thêmdiscrimination :phân biệt E.g: Sexual discrimination in the workplace is illegal, however, it’s always the women who are asked to make coffee for meetings. protest = riot : phản đối E.g:There will be an anti-capitalist protest in the city centre tomorrow. It’s better to avoid the area. crime-infested (adj.) : dùng để miêu tả nơi […]
Xem thêm