Viewer /ˈvjuːər/ a person watching through a screen, especially television – người xem thông qua một màn hình, sử dụng thường xuyên nhất là đối với người xem qua ti vi.
Ex: The film “Ve nha di con” has been attracting millions of viewers since being broadcasted.
Audience /ˈɔːdiəns/ a person who watch something (such as a movie or play) or listen to something (such as a concert) – khán giả ngồi xem/nghe trực tiếp, đối mặt với người biểu diễn
Ex: “We are friend Concert in Vietnam” is expected to attract millions Vietnamese audience learning about Korean culture.
Note: khi ở dạng số ít (audience) vừa có nghĩa là một khán giả, vừa là một nhóm khán giả, nên động từ đi kèm theo sau, tùy theo ngữ cảnh sẽ chia theo dạng số ít hay số nhiều
Ví dụ: The audience was/were clapping for 10 minutes
Spectator /ˈspekteɪtər/ a person who is watching an event, show, etc… especially a sports event, often as part of an audience – người xem một sự kiện, thường là các sự kiện liên quan đến thể thao hay cổ động viên
Ex: The Vietnamese spectators cheered when the goalkeeper Dang Van Lam had a great clearance against a Japanese forward’s kick.
Watcher /ˈwɑːtʃər/ a person who watches someone or something regularly – người quan sát một người/một vật gì đó một cách có chủ đích, thường xuyên và tập trung (không qua màn ảnh)
Ex: The watcher on the balcony saw the driver's escape.
--------------------------------------------------
Trung tâm anh ngữ English Camp thành lập từ 2013, cung cấp đa dạng các khoá học phù hợp với trình độ của từng đối tượng học viên. Điểm mạnh của English Camp chính là sự chú trọng đầu tư vào giáo trình và đội ngũ giảng viên.
Mọi chi tiết và hỗ trợ vui lòng liên hệ hotline 096 122 5659.
Fanpage: https://www.facebook.com/Englishcampcenter
Học viên có thể tham khảo chi tiết chương trình các khoá học tại EC tại link dưới đây:
*Khoá học Nền tảng – Mất gốc:
*Khoá học Tiếng anh thông dụng 4 kỹ năng:
* Khoá học Toeic siêu trí nhớ:
* Khoá học Tiếng anh thương mại:
*Phương pháp học tiếng anh hiệu quả:
Comments