Empathy /ˈempəθi/ the ability to share someone else’s feelings or experiences by imagining what it would be like to be in that person’s situation (no emotion, just understand) - đồng cảm, chia sẻ cảm xúc với người gặp chuyện không vui bằng cách tưởng tượng ra những gì đã xảy ra với họ
Ex: I have an empathy with you when your laptop was stolen.
(Bạn hiểu được cảm giác của người bạn của mình, nhưng người bạn đó đang khóc, lo lắng vì không biết phải làm gì tiếp theo, còn bạn thì không khóc theo người kia)
Sympathy /ˈsɪmpəθi/ the feeling of being sorry for somebody; showing that you understand and care about somebody’s problems (feel emotion, maybe sad or cry...) - thông cảm với ai đó, và thể hiện ra bên ngoài rằng bạn cũng hiểu và quan tâm với vấn đề của người đó
Ex: My best friend has just broken up with her boyfriend. She has been crying. I'm so sad. I have a sympathy with her.
(Bạn thân của bạn buồn, khóc vì chuyện xảy ra với cô ấy, bạn cũng buồn, thậm chí là khóc khi thấy bạn mình như thế)
--------------------------------------------------
Trung tâm anh ngữ English Camp thành lập từ 2013, cung cấp đa dạng các khoá học phù hợp với trình độ của từng đối tượng học viên. Điểm mạnh của English Camp chính là sự chú trọng đầu tư vào giáo trình và đội ngũ giảng viên.
Mọi chi tiết và hỗ trợ vui lòng liên hệ hotline 096 122 5659.
Fanpage: https://www.facebook.com/Englishcampcenter
Học viên có thể tham khảo chi tiết chương trình các khoá học tại EC tại link dưới đây:
*Khoá học Nền tảng – Mất gốc:
*Khoá học Tiếng anh thông dụng 4 kỹ năng:
* Khoá học Toeic siêu trí nhớ:
* Khoá học Tiếng anh thương mại:
*Phương pháp học tiếng anh hiệu quả:
Comments