1. Sea /si:/: biển 2. Ocean /’ouʃn/: đại dương 3. Wave /weiv/:sóng 4. Island /’ailənd/: hòn đảo 5. Harbor /’hɑ:bə/, port /pɔ:t/: cảng biển 6. Lighthouse /’laithaus/: hải đăng (đèn để giúp tàu thuyền định hướng) 7. Submarine /’sʌbməri:n/: tàu ngầm 8. Ship /ʃip/: tàu 9. Boat /bout/: thuyền (nhỏ) 10. Captain /’kæptin/: thuyền trưởng […]
Xen thêmBước 1: Lắng nghe Lắng nghe để nắm bẳt thông tin của người nói. Thí dụ, bạn đang nghe một bài viết về ngựa vằn, phát thanh viên nói rằng không thể có hai con ngựa vằn giống hệt nhau đuợc. Nếu bạn nhắc lại được chi tiết này nghĩa là bạn đã nghe thấy những điều được […]
Xen thêm1. There are five of us in my family. Có năm người trong gia đình tôi. 2. My mother is a dentist. My father is a veterinarian…. Mẹ tôi là nha sỹ. Bố tôi là bác sỹ thú y… 3. I don’t have any siblings. I would have liked a sister. Tôi không có anh […]
Xen thêm use/ access/ log onto the Internet/the Web sử dụng/ kết nối Internet./mạng go online/ on the Internet trực tuyến trên Internet have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây access/ connect to /locate the […]
Xen thêm1. Purpose (mục đích): danh từ này có phiên âm là [‘pə:pəs], không phải là [‘pə:pouz] như nhiều người vẫn phát âm. Lí do của sự nhầm lẫn này là do người học mặc định những từ có đuôi “-ose” đều có cách phát âm là /ouz/, ví dụ suppose [sə’pouz], propose [prə’pouz], dispose [dis’pouz] v.v. nhưng thực […]
Xen thêmAs: trong khi Ex: She has fainted as she was walking under the hard sunshine. (bà ta ngất xỉu trong khi bà ta đi dưới trời nắng.) When: khi Ex: I awoke up when the lock struck five (tôi thức giấc khi đông hồ gõ 5 tiếng.) While: trong khi Ex: My father […]
Xen thêm Introducing yourself – Giới thiệu bản thân Good morning/afternoon/evening. This is (your name) at/ calling from (company name). Could I speak to ….? – Xin chào. Tôi là…/ gọi điện từ… Tôi có thể nói chuyện với…. được không? Ending the call – Kết thúc cuộc gọi Thank you very much. Have a good day. […]
Xen thêmIntroductions (Giới thiệu) – What’s your name?: tên bạn là gì? + My name’s …: tên mình là … + I’m …: mình là … – This is …: đây là … + my wife: vợ mình + my husband: chồng mình + my boyfriend: bạn trai mình + my girlfriend: bạn gái mình + […]
Xen thêm